Fluke 789 được biết đến là thiết bị đo điện có chức năng đo và hiệu chuẩn vòng lặp được kết hợp với thiết bị. Máy được dùng phổ biến cho nhiều kỹ sư điệ và thợ điên dùng trong kiểm tra hệ thống điện.
Đặc điểm nổi bật về thiết kế của máy hiệu chuẩn dòng điện, điện áp Fluke 789
Fluke 789 thuộc dòng máy hiệu chuẩn tín hiệu quá trình dòng điện, điện áp được hãng sản xuất theo công nghệ hiện đại của Mỹ. Sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu về thiết kế chắc chắn, độ bền cao dễ sử dụng.
Máy hiệu chuẩn Fluke 789 được trang bị màn hình kép cùng với đèn nền có thể hiểu chỉnh được độ sáng. Màn hình hiển thị các giá trị mA, % tỷ lệ đọc để đọc kết quả chính xác, nhanh chóng. Thiết bị còn được trang bị nút kiểm tra Span 0-100A% mA để có thể chuyển đổi từ 4 - 20mA.
789 Fluke còn được trang bị cổng nối tiếp I/O hồng ngoại tương tích với phần mềm FlukeView ® Forms Software phiên bản 2.1 để kết nối với điện thoại thông minh. Bên cạnh đó, cầu chì và pin được bố trí ngay ngoài rất dễ thay thế.
Máy hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 789 đo chính xác
Fluke 789 sở hữu phương pháp đo True RMS để đo và hiệu chuẩn vòng lặp dòng điện, điện áp chính xác. Máy có khả năng đo điện áp AC/DC 1000V, kiểm tra dòng điện AC/AC 1A, kiểm tra điện trở 40 MΩ...
Đồng thời, may còn được trang bị vòng lặp có mức điện trở 250 ohm HART ® có thể lựa chọn. Nhờ vậy, người dùng sẽ không cần phải sử dụng một máy đo điện trở riêng biệt rất thuận tiện. Fluke 789 còn được tích hợp với nhiều tính năng nổi trội để tiến hành đo chính xác.
- Trang bị bộ cấp nguồn vòng lặp 24V.
- Cài đặt đèn nền với hai chế độ sáng rất lớn.
- Chức năng truyền dẫn lên tới 1200 Ohm khi phát tín hiệu mA. '
- Chế độ HART với nguồn điện vòng lặp và điện trở 250 Ohm.
- Tính năng hiển thị giá trị Min / Max/ Avg.
- Giữ kết quả đo Hold.
- Tính năng relative.
- Cảnh báo mạch có điện bằng tiếng bip.
Máy hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 789 đạt tiêu chuẩn an toàn điện EN61010-1 CAT III 1000 V và EN61010-1 CAT IV 600 V. Nhờ đó, thiết bị giúp người dùng an tâm khi sử dụng trong các môi trường kỹ thuật, công nghiệp.
Thông số kỹ thuật
Đo dòng điện | Dải đo: 0-1 A AC hoặc DC Độ phân giải: 1 mA Độ chính xác: 0,2% + 2 LSD (DC)Dải đo: 0-30 mA Độ phân giải: 0,001 mA Độ chính xác: 0,05% + 2 LSD |
Nguồn dòng điện | Dải đo: 0-20 mA hoặc 4-20 mA Độ phân giải: 0,05% nhịp Khả năng truyền dẫn: Phù hợp 24 V hoặc 1200 Ω @ 20 mA |
Đo điện áp | Dải đo: 0-1000 V AC (true-rms) hoặc DC Độ phân giải: 0,1 mV đến 1,0 V Độ chính xác: 0,1% Rdg + 1 LSD (VDC) |
Tần số | đến 19,999 kHz, 0,005% + 1 LSD |
Tính thông mạch | Kêu bíp đối với điện trở |
Đo điện trở | đến 40 MΩ, 0,2% + 1 LSD |
Kiểm tra đi-ốt | 2,0 V thể hiện độ sụt áp đi-ốt |
Hiển thị dòng điện và % nhịp | Có |
Thay đổi bước, độ dốc tự động | Có |
Nhiệt độ vận hành | -20 ºC đến 55 ºC |
Nhiệt độ bảo quản | -40 ºC đến 60 ºC |
Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ) | 95% lên tới 30 ºC75% lên tới 40 ºC 45% lên tới 50 ºC 35% lên tới 55 ºC |
Hệ số nhiệt độ | 0,05 x (độ chính xác chỉ định) trên ºC (đối với nhiệt độ 28 ºC) |
An toàn điện | IEC 1010-1, ANSI/ISA S82.01-1994 và CAN/CSA C22.2 Số 1010.1-92 |
Chuẩn quá áp | IEC 1010-1 CAT III 1000 VIEC 1010-1 CAT IV 600 V |
Điện áp tối đa | 1000 V rms |
Kích thước, trọng lượng | 50 x 100 x 203 mm, 610 g |
Pin | 4 pin kiềm AA, 140 giờ điển hình (đo), 10 giờ điển hình (dẫn nguồn 20 mA) |
Va đập & rung động | Ngẫu nhiên 2 g, 5-500 HzChịu va đập rơi ở độ cao 1 m |
Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong những công việc đo và kiểm tra sản xuất, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị... Quý khách muốn nhận thêm những thông tin về thiết bị hãy gọi ngay đến Hotline Hà Nội: 0904.810.817 - Hồ Chí Minh: 0979.244.335 để được tư vấn và báo giá hấp dẫn.
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn