Máy đo độ cứng siêu âm Phase II series 6000 đi kèm với nhiều lựa chọn đầu dò UCI và đầu dò cơ giới, cùng với thiết bị tác động có sẵn (Leeb) D, DC, D + 15, G & DL, giúp đáp ứng các yêu cầu đo độ cứng khác nhau. Series 6000 Phase II bao gồm các máy đo độ cứng kim loại: PHT-6001, PHT-6002, PHT-6005, PHT-6010, PHT-6011, PHT-6030, PHT-6080, PHT-6100.
Phạm đo lường rộng, đo chính xác máy đo độ cứng siêu âm Phase II series 6000
Máy đo độ cứng cầm tay Phase II series 6000 là một thiết bị sử dụng công nghệ đo không phá hủy, bao gồm kiểm tra độ cứng UCI và Leeb, giúp đo độ cứng của các vật liệu hiệu quả và không gây hại cho mẫu vật. Máy đo có khả năng kiểm tra thép với độ dày tối thiểu là 0,08 và độ dày tối đa không giới hạn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và sản xuất.
Phase II series 6000 có dải đo độ cứng rộng, trong đó HRC (Rockwell C) từ 20.3 đến 70, HRB (Rockwell B) từ 61 đến 85.6, HV (Vickers) từ 80 đến 1599 và HB (Brinell) từ 76 đến 618. Máy đo cũng cung cấp một loạt các lựa chọn thang đo, bao gồm Rockwell C, Rockwell B, Rockwell A, Brinell, Vickers, Leeb và nhiều thang đo khác.
![Phạm đo lường rộng, đo chính xác máy đo độ cứng siêu âm Phase II series 6000](https://thbvietnam.com/cdn/images/Thie-bi-do-chinh-xac/may-do-do-cung/may-do-do-cung-sieu-am-phase-ii-series-6000.jpg)
Máy đo độ cứng siêu âm Phase II series 6000 nổi bật với nhiều tính năng
Thiết bị đo độ cứng kim loại Phase II series 6000 được trang bị màn hình màu LCD của máy đo có đèn nền và có thể điều chỉnh độ sáng, giúp dễ dàng đọc kết quả đo ở mọi điều kiện ánh sáng.
Phase II series 6000 là dòng máy đo độ cứng kim loại có tính năng chuyển đổi giữa các đơn vị đo như Rockwell, Brinell và Vickers, giúp người sử dụng dễ dàng hiểu và so sánh kết quả đo. Người dùng cũng có thể lựa chọn ngôn ngữ hiển thị, bao gồm Anh, Đức, Trung, Tây Ban Nha và nhiều ngôn ngữ khác.
Máy đo được trang bị một bộ nhớ lớn, cho phép lưu trữ đến 2000 nhóm dữ liệu đo được và 20 nhóm dữ liệu hiệu chỉnh. Bên cạnh đó, khả năng xuất dữ liệu thông qua cổng USB và phần mềm thống kê đi kèm cho phép người dùng lưu dữ liệu dưới dạng Word hoặc Excel để dễ dàng quản lý và phân tích.
THANG UCI
Thang UCI |
Dải đo |
Dung sai |
Rockwell C |
20-70 HRC |
+/- 1.5 HRC |
Rockwell B |
41-99 HRB |
+/-1.5 HRB |
Rockwell A |
61-85 HRB |
+/-1.5 HRA |
Brinell |
76-618 HB |
+/- 3% HB |
Vickers |
80-1599 HV |
+/- 3% HV |
Lưu ý: Cũng có thể kiểm tra theo các thang đo sau (chỉ UCI) HRN15 - HRN30 - HRN45 - HRT15 - HRT30 - HRT45 HRF - HK - HD.
THANG LEEB
Thang Leeb |
Dải đo |
Dung sai |
Rockwell C |
25-67 HRC |
+/- 1.5 HRC |
Rockwell B |
59-99 HRB |
+/-1.5 HRB |
Brinell |
85-651 HB |
+/- 10 HB |
Vickers |
83-976 HV |
+/- 12 HV |
Shore |
26-99HS |
+/-10HS |
Leeb |
170-960HLD |
+/- 6HL |
Máy đo độ cứng UCI với đầu dò cầm tay
Số model |
Mô tả |
Ghi chú các ứng dụng |
PHT-6001 | Máy đo độ cứng cầm tay UCI với đầu dò 1kgf |
Cho các bề mặt có bán kính dưới 125μin |
PHT-6002 |
Máy đo độ cứng cầm tay UCI với đầu dò 2kgf |
Cho các bề mặt có bán kính dưới 200μin |
PHT-6005 |
Máy đo độ cứng cầm tay UCI với đầu dò 5kgf |
Cho các bề mặt có bán kính dưới 400μin |
PHT-6010 |
Máy đo độ cứng cầm tay UCI với đầu dò 10kgf |
Cho các bề mặt có bán kính dưới 600μin |
PHT-6011 |
Máy đo độ cứng cầm tay UCI với đầu dò dài 1kgf |
Cho các bề mặt rãnh sâu có bán kính dưới 125μin |
Máy đo độ cứng UCI với đầu dò cơ giới
Số model |
Mô tả |
Ghi chú các ứng dụng |
PHT-6030 |
Máy đo độ cứng UCI với đầu dò 30kgf |
Tốt nhất để kiểm tra độ cứng của lớp phủ; các phần mỏng đã hoàn thành |
PHT-6080 |
Máy đo độ cứng UCI với đầu dò 80kgf |
Tốt nhất cho bề mặt loại mang trơn |
PHT-6100 |
Máy đo độ cứng UCI với đầu dò 1kgf |
Tốt nhất cho bề mặt gia công |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐẦU DÒ CẦM TAY UCI:
Loại/ model đầu dò |
PHT-6001 |
PHT-6002 |
PHT-6005 |
PHT-6010 |
PHT-6011 |
Lực tải |
1kgf (10N) |
2kg (20N) |
5kg (50N) |
10kg (98N) |
1kgf (10N) |
Đường kính đầu dò |
22mm |
22mm |
22mm |
22mm |
22mm |
Chiều dài |
154mm |
154mm |
154mm |
154mm |
213mm |
Đường kính que do dao động | 2.4mm | 2.4mm | 3mm |
3mm |
2.4mm |
Yêu cầu độ nhám bề mặt |
Ra<3.2μm (Ra<125 μin) |
Ra<5μm (Ra<197 μin) |
Ra<10 μm (Ra<393 μin) |
Ra<15 μm (Ra<590 μin) |
Ra<3.2µm (Ra<125 µin) |
Trọng lượng tối thiểu của mẫu đo |
0.3kg (.66lbs) |
0.3kg (.66lbs) |
0.3kg (.66lbs) |
0.3kg (.66lbs) |
0.3kg (.66lbs) |
Độ dày tối thiểu của mẫu đo | 2mm (.08”) | 2mm (.08”) | 2mm (.08”) | 2mm (.08”) | 2mm (.08”) |
![Đầu dò cầm tay UCI](https://thbvietnam.com/cdn/images/Thie-bi-do-chinh-xac/may-do-do-cung/may-do-do-cung-sieu-am-phase-ii-series-6000-0.jpg)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐẦU DÒ CƠ HỌC UCI:
Loại/ model đầu dò | PHT-6030 |
PHT-6080 |
PHT-6100 |
Lực tải |
.30kg (3N) |
.80kg (8N) |
1kgf (10N) |
Đường kính đầu dò |
46mm |
46mm |
46mm |
Độ dài |
198mm |
198mm |
198mm |
Đường kính que do dao động |
3.7mm |
3.7mm |
3.7mm |
Yêu cầu độ nhám bề mặt μm=Metric μin= Inch |
Ra<3.2μm (Ra<125 μin) |
Ra<5 μm (Ra<197 μin) |
Ra<8 μm (Ra<314 μin) |
Trọng lượng tối thiểu của mẫu đo | 0.3kg (.66lbs) | 0.3kg (.66lbs) |
0.3kg (.66lbs) |
Độ dày tối thiểu của mẫu đo | 2mm (.08”) | 2mm (.08”) |
2mm (.08”) |
![Đầu dò đo cơ học UCI](https://thbvietnam.com/cdn/images/Thie-bi-do-chinh-xac/may-do-do-cung/may-do-do-cung-sieu-am-phase-ii-series-6000-1.jpg)
ĐỘ SÂU VẾT LÕM (µm):
Độ cứng | .30kg cơ giới | .80kg cơ giới | 1kg cơ giới | 1kg cầm tay | 2kg cầm tay | 5kg cầm tay | 10kg cầm tay |
800HV | 4 | 5 | 7 | 7 | 10 | 15 | 22 |
600HV | 4 | 5 | 8 | 8 | 11 | 18 | 25 |
500HV | 5 | 6 | 9 | 9 | 12 | 19 | 27 |
300HV | 6 | 8 | 11 | 11 | 16 | 25 | 35 |
100HV |
10 | 13 | 19 | 19 | 27 | 43 | 61 |
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN:
![Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện tùy chọn](/img/uploads/PHASE-II-SERIES-6000-6-.jpg)
Thiết bị tác động ứng dụng đặc biệt:
Thiết bị tác động D, số model PHT1800-100
Thiết bị phổ quát chuẩn: Chuyên dụng cho nhiệm vụ đo độ cứng
Thiết bị tác động DL số model. PHT1800-115
Mũi đo 4mm đường kính x 1.96” chiều dài: Đo trong không gian cực hạn chế
Thiết bị tác động G model PHT1800-125
Mũi đo mở rộng: Để sử dụng trên các thành phần nặng rắn như; đúc thô và rèn. Chỉ có Brinell.
Thiết bị tác động DC model PHT1800-120
Thiết bị tác động cực ngắn. Được sử dụng cho các không gian rất hạn chế như lỗ, hình trụ, đo bên trong
Thiết bị tác động D+15 model PHT1800-110
Slim front section with coil set back. Hardness measurements in grooves, recessed surface
Thiết bị tác động C model PHT1800-130
năng lượng ảnh hưởng bị giảm đi đối với trường hợp thử nghiệm vật liệu cứng.
![Thiết bị tác động ứng dụng đặc biệt](https://thbvietnam.com/cdn/images/Thie-bi-do-chinh-xac/may-do-do-cung/may-do-do-cung-sieu-am-phase-ii-series-6000-3.jpg)
KHỐI CHUẨN TÙY CHỌN CHO SERIES 6000:
Bộ kit khối chuẩn kiểm tra độ cứng được chứng nhận NIST
Số phụ kiện 900330-9410
Bao gồm:
- 1pc HRC 20’s
- 1pc HRC 40’s
- 1pc HRC 60’s
Chứng nhận đầy đủ cho từng khối chuẩn
![Bộ kit khối chuẩn kiểm tra độ cứng](https://thbvietnam.com/cdn/images/Thie-bi-do-chinh-xac/may-do-do-cung/may-do-do-cung-sieu-am-phase-ii-series-6000-4.jpg)
Khối chuẩn nhôm / đồng thau Rockwell:
Số phụ kiện |
Mô tả |
Hình dạng |
Dải |
Chú thích |
900330-9414AH |
Rockwell B | vuông | 80’s |
Sản xuất tại Mỹ nhôm |
900330-9414AL |
Rockwell B |
vuông |
50’s |
Sản xuất tại Mỹ nhôm |
900330-9418H | Rockwell E | vuông | 90’s |
Sản xuất tại Mỹ nhôm |
900330-9418L | Rockwell E | vuông | 60’s |
Sản xuất tại Mỹ nhôm |
900330-9414BH | Rockwell B | vuông | 80’s |
Sản xuất tại Mỹ Đồng thau |
900330-9414BL | Rockwell B | vuông | 50’s |
Sản xuất tại Mỹ Đồng thau |
![Khối chuẩn nhôm / đồng thau Rockwell Khối chuẩn nhôm / đồng thau Rockwell](/img/uploads/PHASE-II-SERIES-6000-9.jpg)
Khối chuẩn độ cứng Leeb:
Số phụ kiện |
Mô tả |
Hình dạng | Dải | Chú thích |
PHT1300-01 | Khối chuẩn độ cứng Leeb “D” | tròn | 750-800(HRC 50’s) | Phase II std. |
PHT130001-cert | Khối chuẩn độ cứng Leeb “D” | tròn | 750-800(HRC 50’s) | Chứng nhận NIST |
PHT1300-02 |
Khối chuẩn độ cứng Leeb “D” | tròn | 590-670(HRC40’s) | Phase II std. |
PHT130002-cert | Khối chuẩn độ cứng Leeb “D” | tròn | 590-670(HRC40’s) | Chứng nhận NIST |
PHT1300-03 | Khối chuẩn độ cứng Leeb “D” | tròn | 590-670(HRC40’s) | Phase II std. |
PHT130003-cert | Khối chuẩn độ cứng Leeb “D” | tròn | 490-570(HRC20’s) | Chứng nhận NIST |
PHT1100G-01 | Khối chuẩn độ cứng Leeb “G” | tròn | 480-670 | Sử sụng với thiết bị tác động “G” |
PHT1100G-01C | Khối chuẩn độ cứng Leeb “G” chứng nhận ASTM đo Brinell | tròn | 480-670 (HB200’s) | Sử sụng với thiết bị tác động “G” |
![Khối chuẩn độ cứng Leeb Khối chuẩn độ cứng Leeb](/img/uploads/PHASE-II-SERIES-6000-10.jpg)
Khối chuẩn độ cứng Brinell
Số phụ kiện | Mô tả | Hình dạng | Dải đo | Chú thích |
900355-1000/150 | 3000kg | Tròn | 150-250 | Phase II std. (thép) |
900355-1000/250 | 3000kg | Tròn | 250-500 | Phase II std. (thép) |
900355-3010 | 3000kg | Hình chữ nhật | Thấp |
Nhôm (USA) |
900355-3020 | 3000kg | Hình chữ nhật | Cao | Nhôm (USA) |
900355-3030 |
3000kg |
Hình chữ nhật |
100-200HB | Thép (USA) |
900355-3040 |
3000kg | Hình chữ nhật | 250-350HB | Thép (USA) |
900355-3050 | 3000kg | Hình chữ nhật | 500+HB | Thép (USA) |
![Khối chuẩn độ cứng Brinell Khối chuẩn độ cứng Brinell](/img/uploads/PHASE-II-SERIES-6000-11.jpg)
Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng máy đo độ cứng siêu âm Phase II series 6000, hãy liên hệ Hotline: 0904 810 817 (Hà Nội) - 0979 244 335 (Hồ Chí Minh) để nhận ngay tư vấn chuyên sâu cùng báo giá cạnh tranh. Tại THB Việt Nam bạn có thể an tâm về sự uy tín, Chính hãng, giải đáp nhiệt tình cùng bảo hành sản phẩm.
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn