Máy đo độ cứng Vickers Huatec HVS5/10/30/50: là máy đo độ cứng kỹ thuật số sử dụng phương pháp Micro Vickers 0 – 60S. Thiết bị đo HVS-5 / 10 / 30 / 50 được dùng cho lớp phủ/ kim loại dán (plymetal). Series này bao gồm các model: HVS-5, HVS-10, HVS-30, HVS-50
Đặc điểm nổi bật của máy đo độ cứng kim loại Huatec HVS5/10/30/50
- Máy đo độ cứng có thiết kế độc đáo và chính xác: sản phẩm được ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí, quang học; nguồn sáng có thể tạo ra một vết lõm rõ ràng hơn và từ đó một phép đo chính xác hơn được thực hiện
- Thiết bị có trường đo rộng hơn và phạm vi sử dụng lớn hơn nhờ các ống kính 10x, 20x hoặc 20x, 40x. Có thể chọn bộ ống kính (ống kính 2 mảnh) theo yêu cầu người dùng.
- Được trang bị kính hiển vi kỹ thuật số, máy hiển thị phương pháp đo, lực kiểm tra, độ sâu vết lõm, giá trị độ cứng, thời gian dừng của lực kiểm tra cũng như số lượng phép đo - tất cả được hiển thị trên màn hình LCD mà không cần nhập giá trị của chiều dài đường chéo cho vết lõm và tra cứu các giá trị độ cứng từ bảng độ cứng.
- Nhờ một giao diện luồng đặc biệt, máy kết nối với thiết bị đo video và thiết bị đo độ lõm tự động mà không cần thay đổi đường dẫn quang.
- Sử dụng duy nhất nguồn sáng lạnh, tuổi thọ sử dụng của nguồn sáng đạt đến 100000 giờ
- Bằng hệ thống mạch kín để điều khiển, CPU kiểm soát lực kiểm tra để tải, dừng và dỡ tải, thông tin phản hồi của cảm biến, do đó sai số kiểm tra và lực kiểm tra càng chính xác hơn
- Đây là máy đo độ cứng Vickers nổi trội so với các máy cùng dòng tại Trung Quốc.

Phạm vi sử dụng của máy đo độ cứng kim loại Huatec HVS5/10/30/50
- Kim loại màu, kim loại không màu, phần tử mạch màng mỏng IC, lớp phủ, kim loại dán (plymetal)
- Thủy tinh, gốm sứ, mã não, đá quý, phần nhựa mỏng, v.v.
- Kiểm tra độ cứng như trên độ sâu và hình thang của các lớp được carbon hóa và các lớp được làm nguội.
Thông số kỹ thuật và phụ kiện chuẩn của Vickers Huatec HVS5/10/30/50
Loại |
HVS-5 DHV-5 |
HVS-10 DHV-10 |
HVS-30 DHV-30 |
HVS-50 DHV-50 |
|
Lực kiểm tra | N | 2.942, 4.903, 9.807, 19.61, 24.52, 29.42, 49.03 | 2.942, 4.903, 9.807, 19.61, 24.52, 29.42, 49.03, 98.07 | 4.903, 9.807, 19.61, 24.52, 29.42, 49.03, 98.07, 196.1, 294.2 | 9.807, 19.61, 24.52, 29.42, 49.03, 98.07, 196.1, 249.2, 490.3 |
KGF | 0.3, 0.5, 1, 2, 2.5, 5 | 0.3, 0.5, 1, 2, 2.5, 3, 5, 10 | 0.5, 1, 2, 2.5, 3, 5, 10, 20, 30 | 1, 2, 2.5, 3, 5, 10, 20, 30, 50 | |
Kiểm soát chuyển động |
Tự động (tải / giữ tải / dỡ tải) |
||||
Thời gian giữ |
(0~60)s |
||||
Khuếch đại kính hiển vi |
200X, 400X | 100X, 400X | 100X, 400X | 100X, 200X | |
Giá trị chia độ của bánh xe đo tối thiểu | 0.0625um | 0.125um | |||
Phạm vi đo |
1HV~2967HV | ||||
Điều chỉnh ống kính/ mũi đo |
với chuyền động cơ giới ( kiểu HVS với chuyền động tay) | ||||
Kích thước bàn trượt X-Y |
100X100mm | Không | |||
Phạm vi chuyển động bàn trượt X-Y | 25X25mm | Không | |||
Chiều cao tối đa của mẫu vật |
170mm | ||||
Chiều rộng tối đa của mẫu vật |
130mm |
||||
Nguồn sáng |
nguồn sáng lạnh |
||||
Nguồn điện |
110V/220V, 60/50HZ |
||||
Vật kính |
Có thể chọn vật kính 10x, 20x, 40x theo yêu cầu của người dùng |
||||
Phụ kiện chuẩn |
Bàn trượt X-Y |
Bàn đo lớn nhất, Bàn đo chữ V |
|||
ống kính kỹ thuật số 10X, thước cân thủy, vít điều chỉnh, khối chuẩn máy đo độ cứng Vickers, dây kết nối cổng RS232 (cung cấp theo model của thiết bị) |
|||||
Kích thước |
535 x 225 x 580 mm | ||||
Trọng lượng |
Trọng lượng: 60kg trọng lượng tịnh: 50kg |
Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng máy đo độ cứng kim loại Huatec HVS5/10/30/50, hãy liên hệ Hotline: 0904 810 817 (Hà Nội) - 0979 244 335 (Hồ Chí Minh) để nhận ngay tư vấn chuyên sâu cùng báo giá cạnh tranh. Tại THB Việt Nam bạn có thể an tâm về sự uy tín, Chính hãng, giải đáp nhiệt tình cùng bảo hành sản phẩm.
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn