Máy đo độ cứng Brinell Huatec HBRV-187.5S là máy đo độ cứng sử dụng được một trong 3 phương pháp Brinell, Rockwell hoặc Vickers. Trong đó, thiết bị sử dụng phương pháp đo Brinell đạt độ chính xác cao trong dải tần 50-60 Hz AC220V±5%.
Thiết kế máy đo độ cứng kim loại Brinell Huatec HBRV-187.5S dễ sử dụng
- HBRV-187.5S thiết kế rất chắc chắn, khó bị tác động hay ảnh hưởng bởi lực trong quá trình hoạt động hay lực từ bên ngoài giúp đảm bảo sự an toàn, và có độ bền rất cao.
- Máy đo độ cứng Brinell này còn cho phép người dùng có thể sử dụng được các phương pháp đo Rockwell hoặc Vickers theo yêu cầu.
- Vận hành máy không cầu kỳ, người dùng dễ dàng tiếp cận và làm quen với máy.
Thông số chi tiết cho từng phương pháp đo
1. THÔNG SỐ CỦA ĐỘ CỨNG ROCKWELL
Lực đo (N) |
Lực đo ban đầu |
98,07(10kg) |
Dung sai ±2,0% |
|
Lực đo tổng |
588,4(60kg) |
Dung sai ±1,0% |
||
980,7(100kg) |
||||
1471(150kg) |
||||
Mũi đo |
Mũi đo kim cương hình nón |
|||
Mũi đo đầu tròn Ф1.5875mm |
||||
Thang đo |
HRA |
HRB |
HRC |
HRD |
Chiều cao tối đa của mẫu |
175mm |
2. DUNG SAI CỦA GIÁ TRỊ HIỂN THỊ ĐỘ CỨNG ROCKWELL
Thang độ cứng |
Khoảng độ cứng khối chuẩn |
Giá trị hiển thị dung sai tối đa |
Khả năng lặp lại a |
HRA |
(20~≤75)HRA |
±2HRA |
≤0,02(100-H)hoặc 0.8 Đơn vị Rockwell b |
(>75~≤88)HRA |
±1,5HRA |
||
HRB |
(20~≤45)HRB |
±4HRB |
≤0,04(130-H)hoặc 1.2 Đơn vị Rockwell b |
(>45~≤80)HRB |
±3HRB |
||
(>80~≤100)HRB |
±2HRB |
||
HRC |
(20~≤70)HRC |
±1,5HRC |
≤0,02(100-H)hoặc 0.8 Đơn vị Rockwell b |
a:H là giá trị độ cứng trung bình b:Xác nhận là giá trị cao hơn |
3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ CỨNG BRINELL
Lực đo |
294,2N (30kg) |
Dung sai ±1,0% |
||
306,5N(31,25kg) |
||||
612,9N(62,5kg) |
||||
980,7N(100kg) |
||||
1839N(187,5kg) |
||||
Mũi đo |
φ2,5mm,φ5mmBall Indenter |
|||
Thang đo |
HBW1/30 |
HBW2.5/31.25 |
HBW2.5/62.5 |
|
HBW5/62.5 |
HBW10/100 |
HBW2.5/187.5 |
||
Độ phóng đại thị kính |
15 × |
|||
Mục tiêu |
2,5 × (độ phân giải 0,5μm), 5 × (độ phân giải 0,25μm) |
|||
Chiều cao tối đa của mẫu |
Đối với 2,5 × : Chiều cao tối đa là 95mm Đối với 5 × : Chiều cao tối đa là 115mm |
4. DUNG SAI VÀ ĐỘ LẶP LẠI CỦA GIÁ TRỊ ĐƯỢC HIỂN THỊ CHO MÁY ĐO ĐỘ CỨNG BRINELL
Khối chuẩn (HBW) |
Dung sai (%) |
Độ lặp lại (%) |
≤125 |
±3 |
3 |
125<HBW≤125 |
±2,5 |
2,5 |
>225 |
±2 |
2 |
5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VICKERS
Lực đo |
294,2N (30kg) |
Dung sai ±1,0% |
980,7N(100kg) |
||
Mũi đo |
Kim cương Vickers Indenter |
|
Thang đo |
HV30 |
HV100 |
Độ phóng đại thị kính |
15 × |
|
Phóng đại mục tiêu |
5 × (Độ phân giải 0,25μm) |
|
Chiều cao tối đa của mẫu vật |
115mm |
6. DUNG SAI VÀ SỰ LẶP LẠI CỦA GIÁ TRỊ ĐƯỢC HIỂN THỊ CHO MÁY KIỂM TRA ĐỘ CỨNG VICKERS
Dung sai của giá trị hiển thị |
Lặp lại giá trị được hiển thị |
|||
Thang đo độ cứng |
Giá trị độ cứng khối chuẩn |
Dung sai giá trị hiển thị |
Giá trị độ cứng khối chuẩn |
Lặp lại giá trị được hiển thị |
HV30 HV100 |
≤250HV |
±3% |
≤225HV |
6% |
300~1000HV |
±2% |
>225HV |
4% |
Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng máy đo độ cứng kim loại Brinell Huatec HBRV-187.5S , hãy liên hệ Hotline: 0904 810 817 (Hà Nội) - 0979 244 335 (Hồ Chí Minh) để nhận ngay tư vấn chuyên sâu cùng báo giá cạnh tranh. Tại THB Việt Nam bạn có thể an tâm về sự uy tín, Chính hãng, giải đáp nhiệt tình cùng bảo hành sản phẩm.
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn