Máy đo điện trở thấp MMR 6500 được trang bị khả năng đo dòng điện thấp lên đến 100A. Máy được sản xuất bởi hãng Sonel đạt tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo với khả năng làm việc hiệu quả cao.
Ưu điểm nổi bật của máy đo điện trở MMR 6500
MMR 6500 là chiếc máy đo điện trở thấp sở hữu khả năng đo lên tới 0,0~1999,9 Ω, dòng thử 1 mA ~100 A. Sản phẩm mang thiết kế dạng hộp đựng chắc chắn, chống chịu va đập. Máy được đặt bên trong để chống xê dịch cũng như chống thấm nước và chống bụi hiệu quả.
Màn hình LCD hiển thị kết quả chi tiết giúp người dùng đọc kết quả cũng như phân tích dữ liệu thuận tiện. Sản phẩm còn có cổng giao tiếp USB và mạng LAN giúp kết nối với máy tính để thống kê, phân tích và lập báo cáo.
Sonel MMR 6500 được trang bị mo-dun đo điện cảm dòng điện lên tới 10A. Máy được trang bị đa dạng các dải đo với độ chính xác cao. Máy được dùng nhiều trong các công viêc lắp đặt, sửa chữa thiết bị máy móc, bảo dưỡng hệ thống điện.
Máy hoạt động đa tính năng Sonel MMR 6500
- Hiển thị tình trạng pin yếu hoặc thấp.
- Chức năng đo nhiệt độ.
- Máy kết nối với phụ kiện kẹp dòng để đo dòng rò.
- Máy kết nối với máy ín cùng đầu đọc mã 2D.
- Máy có màn hình cảm ứng.
- Sản phẩm có khả năng bảo vệ để chống quá nhiệt.
Máy đo điện trở thấp Sonel MMR 6500 đạt tiêu chuẩn quốc tế
Sonel MMR 6500 thuộc dòng thiết bị đo điện đạt chất lượng cao, đạt hiệu quả cao khi đạt các tiêu chuẩn quốc tế. Dưới đây là một số tiêu chuẩn chất lượng quốc tế:
Máy được cách điện 2 lớp đạt tiêu chuẩn EN 61010-1:2011.
Tiêu chuẩn an toàn điện: CAT IV 50 V theo tiêu chuẩn EN 61010-2-030.
Cấp an toàn điện nguồn cấp CAT II 300 V theo tiêu chuẩn EN 61010-2-030.
Mức độ bảo vệ của vỏ:
-
-
Với hộp đóng lại IP67
-
Vỏ hộp mở, cấp nguồn từ pin hoặc nguồn chính: IP40
-
Thông số kỹ thuật chi tiết
Dải đo điện trở
Dải đo [Ω] | Độ phân giải [Ω] | Dòng điện kiểm tra |
0,0…999,9 μ | 0,1 μ | 50 A |
1,0000…1,9999 m | 0,0001 m | 50 A |
0,0…999,9 μ | 0,1 μ | 20 A |
1,0000…3,9999 m | 0,0001 m | 20 A |
0,0…999,9 μ | 0,1 μ | 10 A |
1,0000…7,9999 m | 0,0001 m | 10 A |
0…999,9 μ | 0,1 μ | 10 A (20 mV) |
1,0000…1,9999 m | 0,0001 m | 10 A (20 mV) |
2,000…19,999 m | 0,001 m | 10 A (200 mV) |
20,00..199,99 m | 0,01 m | 10 A / 1 A (2 V / 200 mV) |
200,0…999,9 m | 0,1 m | 1 A / 0,1 A (2 V / 200 mV) |
1,0000…1,9999 | 0,0001 | 1 A / 0,1 A (2 V / 200 mV) |
2,000…19,999 | 0,001 | 0,1 A (2 V) |
20,00…199,99 | 0,01 | 10 mA (2 V) |
200,0…1999,9 | 0,1 | 1 mA (2 V) |
Dải đo điện cảm ứng
Dải đo [Ω] | Độ phân giải [Ω] | Dòng điện/ Điện áp kiểm tra |
0 μ…999,9 μ | 0,1 μ | 10 A |
1,0000 m…1,9999 m | 0,0001 m | 10 A |
2,000 m…19,999 m | 0,001 m | 10 A |
20,00 m..199,99 m | 0,01 m | 10 A / 1 A |
200,0 m…999,9 m | 0,1 m | 1 A / 0,1 A |
1,0000…1,9999 | 0,0001 | 1 A / 0,1 A |
2,000…19,999 | 0,001 | 0,1 A |
20,00…199,99 | 0,01 | 10 mA |
200,0…1999,9 | 0,1 | 1 m |
Thông số kỹ thuật chung
Nguồn cấp | Pin Li-on 7.2V 8.8Ah Điện áp 100 V..265 V/50 Hz...60 Hz, Imax 10 A, Pmax 700 W |
Thời gian sạc pin | Khoảng 3.5 giờ, |
Số phép đo với dòng | 10 A , pin 200..250 tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường |
Độ chính xác thiết lập dòng điện đo | ± 10% |
Thời gian đo điện trở | Với đối tượng đo loại điện trở và dòng điện hai chiều (thuận và ngược): từ 7 đến 15 giây (phụ thuộc vào dòng đo) Với đối tượng đo loại điện cảm, phụ thuộc vào điện trở và điện kháng của đối tượng: 10 giây hoặc hơn. |
Môi trường làm việc | -10 - + 50 ° С |
Điều kiện bảo quản | - 20 - + 60 ° С |
Hệ số nhiệt | ± 0.01% of d.v./ 0C ±0.1 digit /0C |
Kích thước | 390 mm x 308 mm x 172 mm |
Phụ kiện tieu chuẩn
- Cáp dòng 3m, đen, I1 (200 A, 25 mm2) – WAPRZ003BLI1
- Cáp dòng 3m, đen, I2 (200 A, 25 mm2) – WAPRZ003BLI2
- Cáp 3m, xanh lam, 1 kV U1 (đầu giắc banana) – WAPRZ003BUBBU1
- Cáp 3m, xanh lam, 1 kV U2 (đầu giắc banana) – WAPRZ003BUBBU2
- Kẹp cá sấu, đen 1 kV 32 A, 2 chiếc, WAKROBL30K03
- Cáp đôi 3 m (10 / 25 A) U1/I1 (cho I ≤10 A) – WAPRZ003DZBBU1I1
- Cáp đôi 3 m (10 / 25 A) U2/I2 (cho I ≤10 A) – WAPRZ003DZBBU2I2
- Kẹp cá sấu Kelvin 1 kV 25 A (2 chiếc, cho I ≤10A) – WAKROKELK06
- Đầu đo nhiệt độ ST-3 – WASONT3
- Cáp nguồn 230 V (Giắc IEC C19) – WAPRZZAS1
- USB cable – WAPRZUSB
- Túi đựng máy và phụ kiện L12 – WAFUTL12,
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chứng nhận hiệu chỉnh
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chứng nhận hiệu chỉnh
Máy đo điện trở thấp Sonel MMR 6500 được dùng phổ biến trong đo và kiểm tra, giám sát chất lượng của các linh kiện điện tử, thiết bị điện, dây dẫn, động cơ... Quý khách có nhu cầu được tư vấn về máy đo điện trở thấp và các thiết bị đo điện khác vui lòng gọi ngay đến Hotline Hà Nội: 0904.810.817 - Hồ Chí Minh: 0979.244.335 để được các kỹ thuật viên tư vấn chuyên sâu về sản phẩm và báo giá tốt nhất.
2 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạnMáy này dùng pin hay nguồn điện trực tiếp vậy nhỉ shop?
08-05-2024 08:37:47Đã nhận được hàng, giá tốt, nhân viên rất nhiệt tình tư vấn
08-05-2024 08:36:51