Fluke 15B-MAX tiếp tục là thiết bị đo điện chuyên dụng đến từ hãng Fluke hàng đầu tại Mỹ. Đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX hỗ trợ đắc lực cho kỹ sư điện, thợ điện đo và kiểm tra hệ thống điện, mạch điện, linh kiện điện tử với độ chính xác cao.
Đặc điểm thiết kế nổi bật của đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX
Fluke 15B-MAX thuộc dòng đồng hồ vạn năng Fluke mang thiết kế đơn giản, kích thước nhỏ gọn, nhẹ rất dễ sử dụng. Người dùng có thể dễ dàng dùng đồng hồ để đo linh hoạt tại nhiều nơi khác nhau.
Đồng hồ có nhiều ưu điểm thiết kế nổi bật dưới đây:
- Kết cấu chắc chắn, chống chịu va đập, cách điện tốt.
- Màn hình LCD với 6000 điểm, cập nhật 3 lần/giây giúp đọc kết quả chính xác.
- Các nút chức năng, núm chọn thang đo dễ thao tác.
- Chịu được độ rơi 1m trên sàn bê tông.
- Que đo chất lượng với độ cao, cách điện tốt, đo được tại nhiều vị trí khác nhau.
Trong đó, que đo TL75 là dòng que đo truyền thống. Que đo TL31 là dòng que đo siêu mảnh thích hợp để kiểm tra tại những vị trí khó tiếp cận như bảng mạch điện tử.
Đồng hồ đo điện 15B-MAX Fluke chất lượng cao, tuổi thọ lâu dài để được ưa chuộng sử dụng. Đây còn là loại đồng hồ vạn năng điện tử mang đến nhiều ưu điểm về khả năng đo chính xác.
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX đa năng, độ chính xác cao
Fluke 15B-MAX là chiếc đồng hồ đo điện vạn năng được hãng trang bị công nghệ đo hiện đại. Chính vì vậy, sản phẩm có khả năng đo điện đa năng mang đến độ chính xác cao.
Dưới đây là một số chức năng đo của sản phẩm:
-
Đo điện áp thấp AC/DC 600 mV.
-
Đo điện áp AC/DC 1000V.
-
Đo dòng AC/DC 10A.
-
Đo điện trở 40 MΩ.
-
Kiểm tra diode 2V.
-
Đo nhiệt độ 400 °C khi sử dụng cặp nhiệt độ K (tùy chọn mua ngoài).
-
Đo tần số.
Đồng hồ đo điện vạn năng 15B-MAX có cấp an toàn CAT III 600V đảm bảo an toàn cho thợ điện. Người dùng có thể sử dụng thiết bị để kiểm tra các tình trạng và phát hiện sự cố hỏng hóc trong hệ thống điện của tòa nhà, nhà máy, thiết bị động cơ…
Bên cạnh đó, đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX còn hoạt động với nhiều tính năng hoạt động đa dạng. Từ đó, người dùng có thể sử dụng máy hiệu quả cho công việc.
- Chức năng giữ kết quả đo Hold.
- Tính năng Range chọn chức năng đo điện.
- Trang bị cầu chì bảo vệ dòng khi đo điện để tránh hỏng hóc cho đồng hồ.
- Tính năng cảnh báo thông qua âm thanh và hình ảnh khi thiết lập chức năng đo sai để bảo vệ cầu chì.
- Tự động tắt nguồn giúp tiết kiệm pin.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Dòng sản phẩm Fluke 15B-MAX-01 đi kèm với phụ kiện que đo TL75. Trong khi đó, hai mã sản phẩm Fluke 15B-MAX-02 và Fluke 15B-MAX-KIT sẽ đi kèm với các phụ kiện khác nhau. Quý khách có thể tham khảo bảng phụ kiện đi kèm cũng như bảng thông số kỹ thuật chi tiết dưới đây.
Phụ kiện đi kèm
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B MAX-01 | Đồng hồ vạn năng Fluke 15B MAX-02 |
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B MAX-KIT |
|
|
|
Thông số kỹ thuật
Chức năng | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
---|---|---|---|
Dải đo điện áp AC |
6.000 V |
0.001 V 0.01 V 0.1 V 1 V |
1.0 % + 3 |
Dải đo điện áp mAC |
600.0 mV |
0.1 mV | 3.0 % + 3 |
Dải đo điện áp DC |
6.000 V |
0.001 V 0.01 V 0.1 V 1 V |
0.5 % + 3 |
Dải đo điện áp DC Millivolts |
600.0 mV | 0.1 mV | 1.0 % + 10 |
Dải đo dòng điện AC μA |
400.0 μA |
0.1 μA 1 μA |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng điện AC mA |
40.00 mA |
0.01 mA 0.1 mA |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng AC |
4.000 A |
0.001 A 0.01 A |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng điện DC μA |
400.0 μA |
0.1 μA 1 μA |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng điện DC mA |
40.00 mA |
0.01 mA 0.1 mA |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng điện DC |
4.000 A |
0.001 A 0.01 A |
1.5 % + 3 |
Kiểm tra đi ốt |
2.000 V | 0.001 V | 10% |
Dải đo nhiệt độ |
50.0 °C đến 400.0 °C |
0.1 °C | NA |
Dải đo điện trở |
400.0 Ω |
0.1 Ω 0.001 kΩ 0.01 kΩ 0.1 kΩ 0.001 MΩ 0.01 MΩ |
0.5 % + 3 0.5 % + 2 0.5 % + 2 0.5 % + 2 0.5 % + 2 1.5 % + 3 |
Dải đo điện dung |
40.00 nF |
0.01 nF 0.1 nF 0.001 μF 0.01 μF 0.1 μF 1 μF |
2 % + 5 2 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 |
Dải đo tần số |
50.00 Hz |
0.01 Hz 0.1 Hz 0.001 kHz 0.01 kHz 0.1 kHz |
NA |
Chu trình làm việc |
1% đến 99% | 0.10% | NA |
Đặc điểm đầu vào
Chức năng | Bảo vệ quá tải | Trở kháng đầu vào (Danh nghĩa) | Common Mode Rejection Ratio |
Normal Mode Rejection Ratio |
---|---|---|---|---|
AC Volts | 1000 V 1 | >10 MΩ, <100 pF | >60 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
— |
AC Millivolts | 1000 V 1 | >1 MΩ, <100 pF | >80 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
— |
DC Volts | 1000 V 1 | >10 MΩ, <100 pF | >100 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
>60 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
DC Millivolts | 1000 V 1 | >1 MΩ, <100 pF | >80 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
— |
1106 V Hz max |
Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa giữa bất kỳ Thiết bị đầu cuối và Nối đất nào |
600 V |
Điện áp chênh lệch tối đa giữa các đầu nối V và COM |
1000V |
Loại pin |
2 AA, IEC LR6 |
Dung lượng pin |
Tối thiểu 500 giờ |
Nhiệt độ |
Hoạt đông: 0 °C đến 40 °C; |
Độ ẩm tương đối |
Độ ẩm hoạt động không ngưng tụ: (<10 °C); ≤90 % RH ở 10 °C đến 30 °C; ≤75 % RH ở 30 °C đến 40 °C |
Độ ẩm hoạt động, Dải đo 40 MΩ |
≤80 % RH ở 10 °C đến 30 °C; ≤70 % RH ở 30 °C đến 40 °C |
Cao độ |
Hoạt động 2000 m; Bảo quản 12000 m |
Hệ số nhiệt độ |
0.1 X (specified accuracy) /°C (<18 °C hoặc >28 °C) |
Cầu chì bảo vệ dòng |
440 mA, 1000 V, fast-blow, chỉ sử dụng phụ kiện Fluke. 11 A, 1000 V, fast-blow, Chỉ sử dụng phụ kiện Fluke |
Kích thước (HxWxL) |
183 mm x 91 mm x 49.5 mm |
Trọng lượng |
455 g |
Bảo vệ xâm nhập |
IP40 |
Chuẩn an toàn |
IEC 61010-1, IEC61010-2-030: CAT III |
Môi trường điện từ |
IEC 61326-1: Cầm tay |
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX cao cấp được nhiều thợ điện, kỹ sư điện ưa chuộng sử dụng để đo điện dân dụng và công nghiệp. Quý khách có nhu cầu mua đồng hồ đo điện vạn năng hãy gọi ngay đến Hotline Hà Nội: 0904.810.817 - Hồ Chí Minh: 0979.244.335 để nhận được tư vấn chuyên sâu và báo giá với nhiều ưu đãi.
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn